Lưu chất có thể đi theo hai hướng, Có thể điều
chỉnh độ kín của van phía trên của van. Khi thay thế mếm đệm, làm kín phía trên
van, không cần tháo van ra ngoài. Kết cấu thiết kế đảm bảo van siết chặt hai
bên.
Ừng dụng cho các lưu chất có tính có đặc tính sệt hoặc khô. Sử dụng phổ biến trong các ngành công nghiệp như: Nhà máy giấy, nhà máy thực phẩm công nghiệp, nhà máy hóa chất, nhà máy khai khoáng, sử lí nước thải, Ngoài giàn khoang,,...
Tính năng và ưu điểm;
- 100 % đãm bảo độ kín 2 bên.
- Thân van chia thành 2 mảnh, dạng Lug, dễ dàng trong quá trình lắp đặt.
- U seat, được kệp bởi 2 thân van.
- Kích thước nhỏ gọn.
- Lưu chất không cản trở nhiều bởi thân van và thân van không bị đọng đọng chất trong quá trình hoạt động.
- Dễ dàng thấy thế.
- Bảo dưỡng, bảo trì ít.
Kích thước: DN50 - DN1000.
Áp suất làm việc:
- DN50 - DN300:10 kg/cm2
- DN350 - DN400:6 kg/cm2
- DN450 - DN600:4 kg/cm2
- DN700 - DN900:3 kg/cm2
- DN1000: 2 kg/cm2
Kết nối: PN10, PN16 và #150
Vật liệu: Gang hoặc Inox.
Seat: NBR, PTFE, VITON, EPDM hoặc kim loại.
Hoạt động: Điều khiển bằng tay, khí nén, điện...
Ừng dụng cho các lưu chất có tính có đặc tính sệt hoặc khô. Sử dụng phổ biến trong các ngành công nghiệp như: Nhà máy giấy, nhà máy thực phẩm công nghiệp, nhà máy hóa chất, nhà máy khai khoáng, sử lí nước thải, Ngoài giàn khoang,,...
Tính năng và ưu điểm;
- 100 % đãm bảo độ kín 2 bên.
- Thân van chia thành 2 mảnh, dạng Lug, dễ dàng trong quá trình lắp đặt.
- U seat, được kệp bởi 2 thân van.
- Kích thước nhỏ gọn.
- Lưu chất không cản trở nhiều bởi thân van và thân van không bị đọng đọng chất trong quá trình hoạt động.
- Dễ dàng thấy thế.
- Bảo dưỡng, bảo trì ít.
Kích thước: DN50 - DN1000.
Áp suất làm việc:
- DN50 - DN300:10 kg/cm2
- DN350 - DN400:6 kg/cm2
- DN450 - DN600:4 kg/cm2
- DN700 - DN900:3 kg/cm2
- DN1000: 2 kg/cm2
Kết nối: PN10, PN16 và #150
Vật liệu: Gang hoặc Inox.
Seat: NBR, PTFE, VITON, EPDM hoặc kim loại.
Hoạt động: Điều khiển bằng tay, khí nén, điện...